Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh 1.do / what / she / does / ? 2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is 3.eraser / that / is / your / ? 4.Mai's class / students / are / twenty / in / there 5.book / where / my / is?
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1 , Nước Áo có tiếng Anh là gì ? 2 , Nước Bỉ có tiếng Anh là gì ? 3 , Nước Hà Lan có tiếng Anh là gì ? 4 , Nước...
- Đặt câu vs: to make sth/sbd do sth (3câu) to cause sth (3 câu)
- mô tả về ngôi nhà của bạn bằng tiếng anh
- 1. Tính từ có đuôi “-ed” Một số động từ thêm đuôi -ed thành tính từ như: satisfied, bored, frightened,…Những từ...
- Viết lại câu : Remember to turn off the lights before going out Don't...
- Dịch câu sau sang tiếng anh: Cô ấy luôn lắng nghe những tâm sự của tôi khi tôi buồn.
- Fill in: yet, already, just, ago, yesterday, since, for, always, ever, how long or so far 1 Is it really a...
- Choose the correct answer A, B, or C. 1. There __________ an interesting match on TV last night. A.is ...
Câu hỏi Lớp 6
- tìm số tự nhiên x, biết 2+4+6+8+...+2x=210
- Trong giờ ra chơi,bạn N nhặt đc quyển sổ nhật kí của bạn A ngồi bên cạnh đánh rơi.N rất tò...
- Câu 22. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất trên cân đồng hồ
- Tìm những hành vi trái ngược với tiết kiệm. Hậu quả của những hành vi đó trong cuộc sống như thế nào ? ( SGK trang 8...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑